Skip to content

Commit 7c3e8b1

Browse files
sorae42vnphanquang
andcommitted
docs: Apply suggestions from code review (1-5)
Co-authored-by: Quang Phan <[email protected]>
1 parent ebeaaca commit 7c3e8b1

File tree

6 files changed

+18
-18
lines changed

6 files changed

+18
-18
lines changed

content/tutorial/01-svelte/05-events/01-dom-events/README.md

Lines changed: 1 addition & 1 deletion
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -2,7 +2,7 @@
22
title: Sự kiện DOM
33
---
44

5-
Như bạn đã thấy, bạn có thể lắng nghe bất kì sự kiện DOM nào trên một phần tử (chẳng hạn như một click chuột hoặc [pointermove](https://developer.mozilla.org/en-US/docs/Web/API/Element/pointermove_event)) với `on:`:
5+
Như ta đã thấy, bạn có thể lắng nghe bất kì sự kiện DOM nào trên một phần tử (chẳng hạn như nhấp chuột hoặc [pointermove](https://developer.mozilla.org/en-US/docs/Web/API/Element/pointermove_event)) với `on:`:
66

77
```svelte
88
/// file: App.svelte

content/tutorial/01-svelte/05-events/02-inline-handlers/README.md

Lines changed: 3 additions & 3 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -1,8 +1,8 @@
11
---
2-
title: Inline handlers
2+
title: Hàm xử lý cùng dòng _(inline handlers)_
33
---
44

5-
Bạn cũng có thể khai báo event handler trong cùng một dòng _(inline event handlers)_:
5+
Bạn cũng có thể khai báo hàm xử lý sự kiện cùng dòng:
66

77
```svelte
88
/// file: App.svelte
@@ -24,4 +24,4 @@ Bạn cũng có thể khai báo event handler trong cùng một dòng _(inline e
2424
</div>
2525
```
2626

27-
> Trong một số framework thường hay có đề xuất nên tránh inline event handler để có hiệu năng tốt nhất, thường là trong các vòng lặp. Lời khuyên đó thì lại không áp dụng cho Svelte - bất kể bạn chọn cách nào, trình dịch sẽ luôn làm điều đúng đắn nhất.
27+
> Trong một số framework thường hay có đề xuất nên tránh hàm xử lý cùng dòng để có hiệu năng tốt nhất, đặc biệt là trong các vòng lặp. Lời khuyên đó không áp dụng cho Svelte - bất kể bạn chọn cách nào, trình dịch sẽ luôn làm điều đúng đắn nhất.

content/tutorial/01-svelte/05-events/03-event-modifiers/README.md

Lines changed: 6 additions & 6 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -2,7 +2,7 @@
22
title: Modifier trong sự kiện
33
---
44

5-
DOM event handler có thể có _modifier_ để thay đổi hành vi của nó. Chẳng hạn như một handler với modifier `once` sẽ làm cho nó chạy đúng _một lần_:
5+
Hàm xử lý sự kiên DOM có thể có _modifier_ để thay đổi hành vi của nó. Chẳng hạn như một hàm xử lý với modifier `once` sẽ làm cho nó chạy đúng _một lần_:
66

77
```svelte
88
/// file: App.svelte
@@ -13,13 +13,13 @@ DOM event handler có thể có _modifier_ để thay đổi hành vi của nó.
1313

1414
Dưới đây là đầy đủ danh sách các modifier:
1515

16-
- `preventDefault` — gọi `event.preventDefault()` trước khi chạy handler. Hữu ích cho việc xử lý form.
16+
- `preventDefault` — gọi `event.preventDefault()` trước khi chạy hàm xử lý. Hữu ích cho việc xử lý form.
1717
- `stopPropagation` — gọi `event.stopPropagation()`, tránh sự kiện với tới phần tử kế tiếp.
1818
- `passive` - tăng hiệu năng cho việc cuộn trang trên các sự kiện chạm/lăn chuột (Svelte sẽ tự động thêm khi chỗ đó có thể thêm được).
1919
- `nonpassive` — buộc đặt `passive: false`.
20-
- `capture` - chạy handler trong giai đoạn [_capture_](https://developer.mozilla.org/en-US/docs/Learn/JavaScript/Building_blocks/Events#event_capture) thay vì giai đoạn [_bubbling_](https://developer.mozilla.org/en-US/docs/Learn/JavaScript/Building_blocks/Events#event_bubbling).
21-
- `once` — bỏ kích hoạt handler sau khi chạy lần đầu tiên.
22-
- `self` — chỉ chạy handler khi `event.target` là phần tử chính nó.
23-
- `trusted` - chỉ chạy handler khi `event.isTrusted``true`, tức là sự kiện chỉ có thể kích hoạt bởi thao tác từ người dùng thay vì được gọi từ JavaScript bằng `element.dispatchEvent(...)`.
20+
- `capture` - chạy hàm xử lý trong giai đoạn [_capture_](https://developer.mozilla.org/en-US/docs/Learn/JavaScript/Building_blocks/Events#event_capture) thay vì giai đoạn [_bubbling_](https://developer.mozilla.org/en-US/docs/Learn/JavaScript/Building_blocks/Events#event_bubbling).
21+
- `once` — bỏ kích hoạt hàm xử lý sau khi chạy lần đầu tiên.
22+
- `self` — chỉ chạy hàm xử lý khi `event.target` là phần tử chính nó.
23+
- `trusted` - chỉ chạy hàm xử lý khi `event.isTrusted``true`, tức là sự kiện chỉ có thể kích hoạt bởi thao tác từ người dùng thay vì được gọi từ JavaScript bằng `element.dispatchEvent(...)`.
2424

2525
Bạn có thể chồng các modifier lên, ví dụ như `on:click|once|capture={...}`.

content/tutorial/01-svelte/05-events/04-component-events/README.md

Lines changed: 2 additions & 2 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -21,11 +21,11 @@ Component cũng có thể phái _(dispatch)_ các sự kiện. Bạn cần phả
2121

2222
> Bạn phải gọi `createEventDispatcher` khi component được khởi tạo lần đầu - bạn không thể chúng gọi sau này, chẳng hạn như trong callback của `setTimeout`. Việc này sẽ liên kết `dispatch` với instance của component.
2323
24-
Sau đó, thêm handler `on:message` vào `App.svelte`:
24+
Sau đó, thêm hàm xử lý `on:message` vào `App.svelte`:
2525

2626
```svelte
2727
/// file: App.svelte
2828
<Inner +++on:message={handleMessage}+++ />
2929
```
3030

31-
> Bạn cũng có thể thay đổi tên sự kiện thành thứ khác. Chẳng hạn như thay đổi `dispatch('message', {...})` thành `dispatch('greet', {...})` trong `Inner.svelte` và thay đổi tên attribute từ `on:message` thành `on:greet` trong `App.svelte`.
31+
> Bạn cũng có thể thay đổi tên của sự kiện. Chẳng hạn như thay đổi `dispatch('message', {...})` thành `dispatch('greet', {...})` trong `Inner.svelte` và thay đổi tên thuộc tính từ `on:message` thành `on:greet` trong `App.svelte`.

content/tutorial/01-svelte/05-events/05-event-forwarding/README.md

Lines changed: 4 additions & 4 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -3,11 +3,11 @@ title: Event forwarding
33
---
44

55
<!-- FIXME: Need link for "bubble" -->
6-
Không như DOM event, component events không _bubble_. Nếu bạn muốn lắng nghe một sự kiện trên component được lồng sâu bên trong, component trung gian đó phải đẩy _(forward)_ sự kiện đó.
6+
Không như sự kiện của DOM, sự kiện từ component không _bubble_. Nếu bạn muốn lắng nghe một sự kiện trên component lồng sâu bên trong, các component trung gian phải chuyển tiếp _(forward)_ sự kiện đó.
77

8-
Trong trường hợp này, chúng ta có `App.svelte``Inner.svelte` trong [phần trước](/tutorial/component-events), và bây giờ ta có component `Outer.svelte` bao gồm `<Inner/>`.
8+
Trong trường hợp này, chúng ta có `App.svelte``Inner.svelte` trong [phần trước](/tutorial/component-events), và bây giờ ta có component `Outer.svelte` chứa `<Inner/>`.
99

10-
Một cách mà ta _có thể_ giải là thêm `createEventDispatcher` vào `Outer.svelte`, _nghe_ sự kiện `message`, và tạo một handler cho nó:
10+
Một cách mà ta _có thể_ giải là thêm `createEventDispatcher` vào `Outer.svelte`, _nghe_ sự kiện `message`, và tạo một hàm xử lý cho nó:
1111

1212
```svelte
1313
/// file: Outer.svelte
@@ -25,7 +25,7 @@ Một cách mà ta _có thể_ giải là thêm `createEventDispatcher` vào `Ou
2525
<Inner on:message={forward}/>
2626
```
2727

28-
Nhưng bạn phải viết khá nhiều code cho việc này, cho nên Svelte có một cách viết tắt - một event `on:message` không có giá trị thì nó có nghĩa là "forward tất cả sự kiện có tên `message`".
28+
Nhưng bạn phải viết khá nhiều code cho việc này, cho nên Svelte có một cách viết tắt - một chỉ thị _(directive)_ `on:message` khi không có giá trị thì nó có nghĩa là "chuyển tiếp tất cả sự kiện có tên `message`".
2929

3030
```svelte
3131
/// file: Outer.svelte

content/tutorial/01-svelte/05-events/06-dom-event-forwarding/README.md

Lines changed: 2 additions & 2 deletions
Original file line numberDiff line numberDiff line change
@@ -2,9 +2,9 @@
22
title: DOM event forwarding
33
---
44

5-
Bạn cũng có thể forward sự kiện cho DOM event luôn.
5+
Bạn cũng có thể chuyển tiếp cả sự kiện của DOM.
66

7-
Để được thông báo khi bấm nút `<BigRedButton>` - ta chỉ cần forward sự kiện `click` trên phần tử `<button>` ở trong `BigRedButton.svelte`:
7+
Để được thông báo khi bấm nút `<BigRedButton>` - ta chỉ cần chuyển tiếp sự kiện `click` trên phần tử `<button>` ở trong `BigRedButton.svelte`:
88

99
```svelte
1010
/// file: BigRedButton.svelte

0 commit comments

Comments
 (0)